bất động sản hà đông - các bài viết về bất động sản hà đông, tin tức bất động sản hà đông
-
Sức hút bất động sản Hà Đông: Cuộc 'đổ bộ' của các 'ông lớn'
Hạ tầng giao thông được quy hoạch, đầu tư đồng bộ, không chỉ thay đổi bộ mặt của Hà Đông mà còn giúp khu vực này trở thành tâm điểm thu hút hàng loạt "ông lớn" bất động sản quy tụ.Tháng 06, 01,2021 | 02:00 -
Sức hút bất động sản Hà Đông: Điểm nhấn quy hoạch giao thông
Khu vực phía Tây, đặc biệt quận Hà Đông, đang là 'thỏi nam châm' của thị trường bất động sản Thủ đô Hà Nội, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư, bởi lợi thế cơ sở hạ tầng giao thông, xã hội phát triển đồng bộ, hiện đại.Tháng 05, 15,2021 | 12:02 -
Người mua nhà ngày càng khắt khe hơn trong việc lựa chọn không gian kiến trúc
Khi các loại hình bất động sản xuất hiện ngày càng đa dạng, phong phú, thì sự lựa chọn của người mua nhà lại dần đi vào chiều sâu với việc chú trọng nhiều hơn đến kiến trúc, quy hoạch cảnh quan, tiện ích nội ngoại khu, nhằm đáp ứng nhu cầu sống ngày càng cao hơn, khắt khe hơn.Tháng 11, 04,2019 | 06:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net