BAOVIET PARTNERSHIP - các bài viết về BAOVIET PARTNERSHIP, tin tức BAOVIET PARTNERSHIP
-
BAOVIET Bank ưu đãi cho vay thế chấp với khách hàng của Bảo Việt
BAOVIET Bank triển khai chính sách ưu đãi cho vay thế chấp đối với khách hàng của Bảo Việt – BAOVIET PARTNERSHIP, với nhiều ưu đãi cho cá nhân có nhu cầu vay vốn mua bất động sản, xây sửa nhà, mua ô tô và bổ sung vốn sản xuất kinh doanh.Tháng 03, 01,2021 | 01:36 -
BAOVIET Bank tăng thu lãi từ hoạt động dịch vụ
Theo số liệu tại báo cáo tài chính năm 2019, BAOVIET Bank đã cơ bản hoàn thành các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh năm 2019: tổng tài sản đạt 59.822 tỷ đồng, đạt 107% so với cùng kỳ năm 2018; huy động đạt 36.861 tỷ đồng, đạt 118% so với năm 2018, lợi nhuận trước thuế đạt 104 tỷ đồng.Tháng 04, 18,2020 | 04:15 -
BAOVIET Bank cho vay ưu đãi lãi suất từ 6%/năm đối với khách hàng của Bảo Việt
Từ ngày 1/1 đến hết 31/12/2020, BAOVIET Bank chính thức triển khai chương trình khuyến mãi BAOVIET PARTNERSHIP dành riêng cho khách hàng của Bảo Việt, mang đến nhiều ưu đãi cho khách hàng khi có nhu cầu vay vốn mua bất động sản, xây dựng sửa chữa nhà, mua ô tô và bổ sung vốn sản xuất kinh doanh.Tháng 01, 09,2020 | 02:14
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net