Bảo Tín Thanh Vân - các bài viết về Bảo Tín Thanh Vân, tin tức Bảo Tín Thanh Vân
-
Lãi 'mỏng' như Vàng Bảo Tín
Dưới sự dẫn dắt của nữ doanh nhân kỳ cựu Lương Thị Điểm, Bảo Tín đã tạo được vị thế lớn mạnh trên thị trường vàng Việt Nam. Tuy vậy, hiệu quả kinh doanh của hệ sinh thái Bảo Tín lại chưa thực sự ấn tượng.Tháng 02, 22,2021 | 04:40 -
Bà chủ hiệu vàng lớn xuất thân từ người bán ốc luộc và đằng sau loạt hiệu vàng Bảo Tín
Tại thị trường kim hoàn phía Bắc, nhất là Hà Nội, nhiều cửa hàng vàng bạc được gắn với tên “Bảo Tín” như Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Thanh Vân, Bảo Tín Hồng Quân, Bảo Tín Hoàng Long,…Tháng 02, 20,2021 | 10:22
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,900600 | 84,200300 |
SJC Hà Nội | 81,900600 | 84,200300 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net