Bảo Tín Mạnh Hải - các bài viết về Bảo Tín Mạnh Hải, tin tức Bảo Tín Mạnh Hải
-
Lãi 'mỏng' như Vàng Bảo Tín
Dưới sự dẫn dắt của nữ doanh nhân kỳ cựu Lương Thị Điểm, Bảo Tín đã tạo được vị thế lớn mạnh trên thị trường vàng Việt Nam. Tuy vậy, hiệu quả kinh doanh của hệ sinh thái Bảo Tín lại chưa thực sự ấn tượng.Tháng 02, 22,2021 | 04:40 -
Bà chủ hiệu vàng lớn xuất thân từ người bán ốc luộc và đằng sau loạt hiệu vàng Bảo Tín
Tại thị trường kim hoàn phía Bắc, nhất là Hà Nội, nhiều cửa hàng vàng bạc được gắn với tên “Bảo Tín” như Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Thanh Vân, Bảo Tín Hồng Quân, Bảo Tín Hoàng Long,…Tháng 02, 20,2021 | 10:22 -
Cán bộ trẻ Vũ Hùng Sơn thăng tiến thần tốc là ai?
Vũ Hùng Sơn người mới được điều động về làm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo 389 quốc gia là ai có lẽ đang là câu hỏi của hàng vạn độc giả cả nước. Vậy vị cán bộ trẻ thăng tiến thần tốc này là ai, có vị thế như thế nào trong xã hội?Tháng 03, 14,2018 | 04:31
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net