Bảo tàng Đà Nẵng - các bài viết về Bảo tàng Đà Nẵng, tin tức Bảo tàng Đà Nẵng
-
Hình hài Bảo tàng Đà Nẵng hơn 500 tỷ sau 3 năm đại trùng tu
Công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở 42 Bạch Đằng làm Bảo tàng Đà Nẵng được triển khai trên tổng diện tích đất 8.686m2, tổng mức đầu tư hơn 504 tỷ đồng từ nguồn ngân sách TP. Đà Nẵng đang dần hoàn thiện.Tháng 02, 07,2023 | 11:22 -
Nhiều bảo tàng, điểm tham quan du lịch nổi tiếng ở miền Trung sẽ thu phí trở lại
Nhiều bảo tàng, điểm tham quan du lịch nổi tiếng ở miền Trung sẽ thu phí tham quan trở lại vào ngày 1/1/2023. Trước đó, để kích cầu du lịch nhiều địa phương đã miễn phí vé tham quan bảo tàng, di tích, thắng cảnh...Tháng 12, 27,2022 | 06:45 -
Đà Nẵng chi hơn 84 tỷ đồng tôn tạo Thành Điện Hải
UBND TP. Đà Nẵng dự kiến chi hơn 84 tỷ đồng để tu bổ, phục hồi, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Thành Điện Hải (giai đoạn 2). Một trong những hạng mục đáng chú ý là nhà trưng bày các hiện vật được xây dựng ngầm dưới lòng đất.Tháng 05, 07,2022 | 05:04 -
Đà Nẵng chi hơn 500 tỷ cải tạo trụ sở HĐND thành phố thành bảo tàng
Đà Nẵng vừa phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND thành phố để làm Bảo tàng Đà Nẵng, với tổng mức đầu tư hơn 500 tỷ đồng.Tháng 05, 20,2020 | 05:38
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net