báo cáo tài chính quý 3/2019 - các bài viết về báo cáo tài chính quý 3/2019, tin tức báo cáo tài chính quý 3/2019

  • TTC Land hoàn thành 95% chỉ tiêu lợi nhuận sau 9 tháng đầu năm 2019

    TTC Land hoàn thành 95% chỉ tiêu lợi nhuận sau 9 tháng đầu năm 2019

    Kết thúc 9 tháng đầu năm, doanh thu thuần của TTC Land đạt 739 tỷ đồng, giảm 64% so với cùng kỳ năm 2018. Dù vậy, lợi nhuận trước thuế tăng 22%, lên 322 tỷ đồng.
    Tháng 11, 03,2019 | 11:07
  • ACV hoàn thành 89% kế hoạch lợi nhuận sau 9 tháng đầu năm

    ACV hoàn thành 89% kế hoạch lợi nhuận sau 9 tháng đầu năm

    Lũy kế từ đầu năm, doanh thu thuần đạt 13.500 tỷ đồng, tăng 13% so với cùng kỳ năm 2018. Lợi nhuận sau thuế tăng 19%, lên 5.908 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế đạt gần 7.297,6  tỷ đồng, tăng 19%. Sau 9 tháng đầu năm, ACV đã hoàn thành được 70,6% kế hoạch doanh thu và 89% chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế.
    Tháng 10, 31,2019 | 07:33
  • Tập đoàn KIDO hoàn thành 75% kế hoạch lợi nhuận trước thuế sau 9 tháng đầu năm

    Tập đoàn KIDO hoàn thành 75% kế hoạch lợi nhuận trước thuế sau 9 tháng đầu năm

    Nhờ nhóm sản phẩm có lợi nhuận cao đều tăng trưởng, nên kết quả lợi nhuận gộp của Tập đoàn KIDO trong quý 3/2019  tăng 18% và biên lợi nhuận gộp cũng cải thiện lên 23,5% so với cùng kỳ năm 2018. Qua đó, đã giúp cho Tập đoàn hoàn thành 75% kế hoạch lợi nhuận trước thuế sau 9 tháng đầu năm 2019.
    Tháng 10, 21,2019 | 03:42
  • KIDO Foods lãi trước thuế hơn 180 tỷ đồng sau 9 tháng

    KIDO Foods lãi trước thuế hơn 180 tỷ đồng sau 9 tháng

    Kết thúc 9 tháng đầu năm 2019, doanh thu thuần của KIDO Foods đạt 1.157 tỷ đồng, tăng 10% so với cùng kỳ năm 2018. Lợi nhuận sau thuế tăng 208%, lên gần 141,3 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế đạt 180 tỷ đồng, tăng 238%.
    Tháng 10, 16,2019 | 07:22
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank