bảng xếp hạng Profit500 - các bài viết về bảng xếp hạng Profit500, tin tức bảng xếp hạng Profit500
-
Tập đoàn Hưng Thịnh vào top 50 doanh nghiệp lợi nhuận xuất sắc Việt Nam năm 2021
Ngày 25/11/2021 tại Trung tâm Hội nghị Quốc Gia (Hà Nội), Tập đoàn Hưng Thịnh đã được vinh danh Top 50 Doanh nghiệp lợi nhuận xuất sắc Việt Nam năm 2021 trong Lễ công bố Top 500 Doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam.Tháng 11, 28,2021 | 06:32 -
5 rào cản, thách thức ảnh hưởng đến tiềm năng tăng trưởng của doanh nghiệp
Thủ tục hành chính phức tạp; Nỗi lo tăng trưởng kinh tế không ổn định; Nỗi lo về tăng gánh nặng thuế; Biến động tỷ giá và khó tiếp cận nguồn vốn, là những rào cản, thách thức có khả năng ảnh hưởng đến tiềm năng tăng trưởng của doanh nghiệp trong nửa cuối năm 2019 và 6 tháng đầu năm 2020.Tháng 09, 27,2019 | 06:48
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net