Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP.HCM - các bài viết về Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP.HCM, tin tức Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP.HCM
-
TP.HCM đề ra 8 kế hoạch trọng tâm giúp doanh nghiệp trong các Khu chế xuất - Khu công nghiệp phát triển
Thu hút đầu tư có chọn lọc, xúc tiến thu hút đầu tư vào 4 ngành công nghiệp trọng yếu của TP.HCM; chuẩn bị quỹ đất thu hút đầu tư; xây dựng ‘Đề án định hướng phát triển KCX-KCN đến năm 2025, tầm nhìn 2030’… là những đề án mà Hepza đề ra trong thời gian tới.Tháng 07, 12,2020 | 02:21 -
Sau Tết, TP.HCM thiếu khoảng 30.000 chỗ làm việc
Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM cho biết sau tết nguyên đán, TP.HCM cần khoảng 30.000 chỗ làm việc, trong đó trình độ Đại học chiếm 14,06%, Cao đẳng chiếm 14,02%, Trung cấp chiếm 35,23%, Sơ cấp 19,87% và lao động chưa qua đào tạo chiếm 16,82%.Tháng 02, 03,2020 | 01:18
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net