bác đề xuất thu tiền mặt là nhân dân tệ khi bán hàng miễn thuế - các bài viết về bác đề xuất thu tiền mặt là nhân dân tệ khi bán hàng miễn thuế, tin tức bác đề xuất thu tiền mặt là nhân dân tệ khi bán hàng miễn thuế
-
Lý do Ngân hàng Nhà nước bác đề xuất được thu nhân dân tệ khi bán hàng miễn thuế trên chuyến bay quốc tế?
Theo Ngân hàng Nhà nước, đồng nhân dân tệ (CNY) được sử dụng trong giao dịch tại cửa hàng miễn thuế đặt tại khu vực biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc. Do đó, việc thu CNY khi bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế của VietnamAirlines là không phù hợp với quy định hiện hành của pháp luật.Tháng 09, 11,2018 | 12:00 -
VietnamAirlines bị bác đề xuất được thu nhân dân tệ (CNY) khi bán hàng miễn thuế trên chuyến bay quốc tế
Nguồn tin của Nhadautu.vn cho hay, Tổng công ty Hàng không Việt Nam (VietnamAirlines) vừa bị Ngân hàng Nhà nước bác đề xuất được thu nhân dân tệ (CNY) khi bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam.Tháng 09, 10,2018 | 05:26
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net