Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường - các bài viết về Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường, tin tức Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường
-
Hành trình 28 năm kiến tạo hệ sinh thái thuận ích của TNG Holdings Vietnam
Với triết lý "Kinh doanh với mục tiêu cải thiện đời sống cộng đồng, giải quyết các vấn đề xã hội", trải qua 28 năm nỗ lực, đến nay, TNG Holdings Vietnam đã tạo nhiều dấu ấn và thành tựu ấn tượng trên hành trình phát triển.Tháng 01, 24,2024 | 03:00 -
TNG Holdings Vietnam chính thức chuyển đổi thương hiệu thành ROX Group
Ngày 27/1/2024, Tập đoàn đa ngành có lịch sử 28 năm TNG Holdings Vietnam đã chính thức công bố tên gọi mới của doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Tập đoàn ROX (ROX Group).Tháng 01, 29,2024 | 07:00 -
Bà Đặng Thị Hoàng Yến và những doanh nhân nổi tiếng bị miễn nhiệm đại biểu Quốc hội
Bà Đặng Thị Hoàng Yến, ông Đinh La Thăng, bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường ... từng là những doanh nhân thành đạt, trúng cử làm đại biểu Quốc hội và "phất lên như diều gặp gió", nhưng sau những thành công, là "cuộc đời đầy sóng gió".Tháng 09, 14,2019 | 06:47
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net