bà Lê Diệp Kiều Trang là con ai - các bài viết về bà Lê Diệp Kiều Trang là con ai, tin tức bà Lê Diệp Kiều Trang là con ai
-
Rời Facebook rồi Go Viet, đâu là điểm đến tiếp theo của 8X tài năng Lê Diệp Kiều Trang?
Trên trang cá nhân, bà Lê Diệp Kiều Trang có viết “Một chương nữa đã qua, những thử thách mới đang chờ đón phía trước…”, đính kèm là thông tin bà rời vị trí Tổng giám đốc Go Viet. Dòng trạng thái ẩn ý này khiến dư luận không khỏi tò mò về điểm đến tiếp theo của nữ doanh nhân 8X tài năng này.Tháng 09, 20,2019 | 09:43
-
Ông Trịnh Văn Quyết: 'Nhà đầu tư chung thủy với FLC sẽ có ngày hái quả'
12, Tháng 4, 2021 | 15:28 -
Thanh khoản lên đến 21.500 tỷ, vì sao tình trạng nghẽn lệnh bỗng nhiên ‘biến mất’?
12, Tháng 4, 2021 | 17:35 -
Chính phủ giới thiệu chữ ký của Thủ tướng Phạm Minh Chính
13, Tháng 4, 2021 | 20:06 -
Chủ đầu tư dự án Dolce Penisola bị Quảng Bình 'tuýt còi' là ai?
14, Tháng 4, 2021 | 13:37 -
Aeon kinh doanh ra sao trước tham vọng tại thị trường Việt Nam?
12, Tháng 4, 2021 | 06:30 -
Triển vọng cổ phiếu dầu khí năm 2021
12, Tháng 4, 2021 | 12:50
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3272
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 55,080 | 55,450 |
SJC Hà Nội | 55,080 | 55,470 |
DOJI HCM | 55,060 | 55,390 |
DOJI HN | 55,000 | 55,550 |
PNJ HCM | 55,050 | 55,450 |
PNJ Hà Nội | 55,050 | 55,450 |
Phú Qúy SJC | 55,100 | 55,500 |
Mi Hồng | 55,200 | 55,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
EXIMBANK | 55,170 | 55,370 |
ACB | 55,150 | 55,400 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,100 | 55,400 |
MARITIME BANK | 54,500 | 55,600 |
TPBANK GOLD | 55,000 | 55,550 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
+ Đặt giá vàng vào website của bạn |
Nguồn: GiaVangVN.org