Bà Đặng Thị Hoàng Yến làm gì ở Mỹ - các bài viết về Bà Đặng Thị Hoàng Yến làm gì ở Mỹ, tin tức Bà Đặng Thị Hoàng Yến làm gì ở Mỹ
-
Cựu 'nghị sĩ' Đặng Thị Hoàng Yến và mẩu chuyện cảm động về con heo
Bà Đặng Thị Hoàng Yến - Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo từng là một trong những người phụ nữ thành đạt nhất Việt Nam. Bà chia sẻ rằng, câu chuyện có sức cổ động nhất đối với bà và đi theo bà suốt năm tháng, giúp có được thành công là hình ảnh ba mình cố gắng cứu con heo khỏi bị chết.Tháng 09, 16,2019 | 01:30 -
Quá trình khởi nghiệp của bà Đặng Thị Hoàng Yến tại Mỹ
Bà Đặng Thị Hoàng Yến được nhiều người biết đến với vai trò là Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo, nhưng ít ai biết rằng trước kia bà đã có khoảng thời gian làm thuê và từng bước xây dựng các dự án bất động sản lớn tại Mỹ.Tháng 09, 15,2019 | 08:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net