Aramco - các bài viết về Aramco, tin tức Aramco
-
Nhà sản xuất dầu lớn nhất thế giới có kế hoạch tăng cường đầu tư vào Trung Quốc
Công ty năng lượng khổng lồ Aramco của Saudi Arabia, công ty dầu khí tích hợp lớn nhất thế giới, đang có kế hoạch tăng cường đầu tư vào đối tác Trung Quốc khi mở rộng hoạt động tại nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.Tháng 01, 05,2024 | 07:01 -
Aramco nói gì về triển vọng thị trường dầu mỏ sau khi báo lãi kỷ lục?
Chủ tịch Aramco cho biết, thị trường dầu mỏ toàn cầu đang trên đà phục hồi mạnh mẽ, với dự đoán vào cuối năm nhu cầu sẽ là khoảng 99 triệu thùng cũng như mức 100 triệu thùng vào năm tới.Tháng 08, 09,2021 | 01:33 -
Tập đoàn dầu mỏ lớn nhất thế giới sa thải hàng trăm nhân viên
Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Saudi Aramco, nhà sản xuất dầu mỏ lớn nhất thế giới, vừa công bố cắt giảm hàng trăm chỗ làm việc trong bối cảnh giá 'vàng đen' tuột dốc, theo nguồn tin riêng của hãng tin kinh tế Bloomberg.Tháng 06, 19,2020 | 06:52 -
Hé lộ bí mật của Aramco, công ty có lợi nhuận cao nhất thế giới vượt xa Apple
Aramco, công ty dầu khí của Ả-rập Saudi lần đầu tiên tiết lộ tình hình tài chính của mình cho thấy đây là công ty có lợi nhuận cao nhất thế giới.Tháng 04, 02,2019 | 04:41
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net