Apax Leaders - các bài viết về Apax Leaders, tin tức Apax Leaders

  • Apax Leaders thông báo tái cấu trúc sau loạt lùm xùm

    Apax Leaders thông báo tái cấu trúc sau loạt lùm xùm

    Apax Leaders thông báo sẽ tiến hành kế hoạch tái cấu trúc các trung tâm đào tạo Anh ngữ trong hệ thống với mục tiêu nâng cao sự ổn định và chất lượng trong hoạt động giảng dạy.
    Tháng 11, 22,2022 | 07:51
  • Doanh nghiệp giáo dục tư thục 'hồi sinh' mạnh mẽ sau đại dịch

    Doanh nghiệp giáo dục tư thục 'hồi sinh' mạnh mẽ sau đại dịch

    Sau ảnh hưởng từ đại dịch COVID-19, các cơ sở giáo dục hiện đã trở lại trong trạng thái bình thường mới. Cùng với các chính sách hỗ trợ kịp thời từ Nhà nước, giáo dục tư thục giờ đây đã và đang cho thấy sự hồi sinh mạnh mẽ, đảm bảo các điều kiện đến trường của hàng vạn học sinh.
    Tháng 05, 25,2022 | 10:38
  • Apax Leaders ký kết hợp tác với IDP Việt Nam

    Apax Leaders ký kết hợp tác với IDP Việt Nam

    Ngày 21/4 Công ty Cổ phần Anh ngữ Apax (Apax Leaders) ký kết hợp tác với IDP Việt Nam. Sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của Apax Leaders khi trở thành đối tác chính thức của IDP Việt Nam.
    Tháng 04, 21,2022 | 05:00
  • ĐHĐCĐ IBC -  tăng vốn điều lệ lên 1.016 tỷ đồng, đầu tư mạnh vào giáo dục ứng dụng công nghệ cao

    ĐHĐCĐ IBC -  tăng vốn điều lệ lên 1.016 tỷ đồng, đầu tư mạnh vào giáo dục ứng dụng công nghệ cao

    Chuỗi trung tâm đào tạo tiếng Anh mang thương hiệu Apax Leaders, Englishnow cũng như hệ thống trường mầm non song ngữ STEAMe GARTEN đã sống động trở lại sau một thời gian dài giãn cách. Các mảng thị trường chính mà IBC, thông qua các công ty con vận hành, đều đang có chuyển động tích cực sau đại dịch.
    Tháng 07, 01,2020 | 10:42
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25030.00 25048.00 25348.00
EUR 26214.00 26319.00 27471.00
GBP 30655.00 30840.00 31767.00
HKD 3156.00 3169.00 3269.00
CHF 27071.00 27180.00 27992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15862.00 15926.00 16400.00
SGD 18109.00 18182.00 18699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17920.00 17992.00 18500.00
NZD   14570.00 15049.00
KRW   17.26 18.81
DKK   3520.00 3646.00
SEK   2265.00 2349.00
NOK   2255.00 2341.00

Nguồn: Agribank