An Phát Cát Tường - các bài viết về An Phát Cát Tường, tin tức An Phát Cát Tường

  • Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ: Đâu là yếu tố tiên quyết?

    Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ: Đâu là yếu tố tiên quyết?

    Bảo hiểm nhân thọ ngày nay đã được thừa nhận là một giải pháp tài chính văn minh cần có của mỗi gia đình, song việc lựa chọn thương hiệu bảo hiểm nhân thọ uy tín để yên tâm gửi gắm tài sản và giao phó niềm tin trong 10-20 năm là nỗi băn khoăn với nhiều người tham gia bảo hiểm.
    Tháng 08, 24,2019 | 10:38
  • Tham gia bảo hiểm nhân thọ trúng thưởng xe máy

    Tham gia bảo hiểm nhân thọ trúng thưởng xe máy

    Ngày 11/8/2019, trong Lễ đón nhận danh hiệu “Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ mới ưu việt nhất Việt Nam năm 2019” tại Bắc Giang và Đắk Lắk, 216 khách hàng tham gia bảo hiểm đã may mắn nhận các giải thưởng giá trị, nhân đôi niềm vui khi được bảo vệ cùng Bảo Việt Nhân thọ.
    Tháng 08, 12,2019 | 11:41
  • 'An Phát Cát Tường' nhận giải thưởng 'Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ mới ưu việt nhất Việt Nam năm 2019'

    'An Phát Cát Tường' nhận giải thưởng 'Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ mới ưu việt nhất Việt Nam năm 2019'

    Mới đây, sản phẩm bảo hiểm nhân thọ “An Phát Cát Tường” của Bảo Việt Nhân thọ đã được Tạp chí Đánh giá Tài chính và Ngân hàng Toàn cầu của Anh Quốc (Global Banking & Finance Review) vinh danh là “Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ mới ưu việt nhất Việt Nam năm 2019”.
    Tháng 08, 02,2019 | 11:23
  • Bảo Việt nhân thọ ra mắt ' An Phát Cát Tường'

    Bảo Việt nhân thọ ra mắt " An Phát Cát Tường"

    Từ ngày 5/6/2019, sản phẩm bảo hiểm nhân thọ "An Phát Cát Tường" chính thức ra mắt-giải pháp tài chính ưu việt giúp người dùng được đảm bảo về tài chính trước các rủi ro, chi trả cho rủi ro mắc bệnh ung thư từ giai đoạn đầu và đột quỵ, hỗ trợ tài chính, đồng thời có giải pháp tích lũy hiệu quả.
    Tháng 06, 25,2019 | 03:34
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank