Akari City - các bài viết về Akari City, tin tức Akari City
-
Yếu tố nào giúp bất động sản 'cất cánh' trong năm nay?
Ngoài câu chuyện về giá, người mua nhà, khách hàng ngày càng đang đề cao tính hoàn thiện về pháp lý và tiến độ xây dựng dự án hơn là các chính sách chiết khấu của chủ đầu tư.Tháng 02, 06,2023 | 11:30 -
Hoang vu những dự án 'bán nhà trên giấy' giữa Sài Gòn
Không cơ sở hạ tầng, chưa hoàn thành xong phần móng, pháp lý chưa rõ ràng, nhiều dự án bất động sản tại Sài Gòn đã được chủ đầu tư quảng cáo rao bán rầm rộ, huy động vốn bằng dưới những chiêu bài “bán nhà trên giấy".Tháng 12, 05,2018 | 03:06 -
Bất động sản TP.HCM: Thỏi nam châm hút vốn FDI
Thị trường bất động sản TP.HCM đang thu hút dòng vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian vừa qua, đặc biệt là các thương vụ thâu tóm cổ phần của nhà đầu tư ngoại vẫn diễn ra sôi động.Tháng 10, 13,2018 | 02:35 -
Chuẩn bị công bố dự án gần 8.000 tỉ đồng ở Tây Sài Gòn
Nằm trên đại lộ Võ Văn Kiệt, liền kề khu vực chợ lớn, Akari City có diện tích 8,5ha với quy mô 4.600 căn hộ.Tháng 09, 17,2018 | 11:19
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật