Tìm kiếm tin tức liên quan đến "Lương Thùy Linh"
-
Đương kim Miss World 2021 góp mặt trong đêm chung kết Miss World Vietnam 2022
Xuất hiện cùng chiếc vương miện xanh Miss World, diện chiếc đầm hồng đầy ngọt ngào như nàng công chúa, đương kim Miss World 2021 - Karolina Bielawska đã có buổi giao lưu cùng BTC Miss World Vietnam và các khán giả Việt Nam.Tháng 08, 12,2022 | 08:10 -
Lương Thùy Linh: Từ nữ sinh Ngoại Thương đến top 12 Hoa hậu Thế giới 2019
Lương Thùy Linh đã có hành trình đáng nhớ ở Miss World 2019 và kết thúc ấn tượng với top 12. Thành tích của cô được đánh giá là đáng ghi nhận với nhan sắc Việt.Tháng 12, 15,2019 | 01:56 -
Gia thế và con đường học hành của Hoa hậu Lương Thùy Linh
Với cương vị Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019, Lương Thuỳ Linh sẽ đại diện Việt Nam đến với đấu trường sắc đẹp thế giới Miss World 2019 tại Anh vào tháng 12 tới.Tháng 08, 04,2019 | 12:36 -
Lương Thùy Linh đăng quang Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 sinh năm 2000, quê Cao Bằng. Cô hiện là sinh viên khoa Kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại thương Hà Nội.Tháng 08, 04,2019 | 05:56
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net