8 ngân hàng ôm nợ nghìn tỷ tại xơ sợi Đình Vũ - các bài viết về 8 ngân hàng ôm nợ nghìn tỷ tại xơ sợi Đình Vũ, tin tức 8 ngân hàng ôm nợ nghìn tỷ tại xơ sợi Đình Vũ
-
GDP quý 1 thấp kỷ lục 10 năm nhưng vẫn có những ngành tăng trưởng cao hơn năm 2019
Tăng trưởng quý 1/2020 tăng trưởng chỉ đạt 3,82% là mức tăng thấp nhất trong vòng 10 năm trở lại đây. Tuy nhiên, theo thống kê của TCTK vẫn có một số ngành công nghiệp mũi nhọn có mức tăng trưởng cao hơn cùng kỳ năm 2019 là điểm sáng cho cả nền kinh tế.Tháng 03, 29,2020 | 12:19 -
8 nhà băng 'ôm nợ' nghìn tỷ tại Dự án Xơ sợi Đình Vũ
CTCP Hoá dầu và sơ sợi dầu khí (PVTex) hiện đã dừng hoạt động, không có khả năng trả nợ hiện đang có dư nợ hơn 5.000 tỷ đồng tại 8 ngân hàng là BIDV, Vietinbank, MBBank, Oceanbank, PVCombank, VRB và The Siam Commerical Bank.Tháng 03, 28,2020 | 03:07
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,900600 | 84,200300 |
SJC Hà Nội | 81,900600 | 84,200300 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net