6 tháng cuối năm - các bài viết về 6 tháng cuối năm, tin tức 6 tháng cuối năm
-
Giai đoạn "cực nóng" đã qua, điện mặt trời sẽ giảm nhiệt?
CTCP Chứng khoán Rồng Việt đánh giá trong 6 tháng cuối năm, điện mặt trời sẽ "giảm nhiệt" so với nửa đầu năm. Thị trường cũng đã đón nhận sự tham gia của hàng loạt nhà máy điện mặt trời trong thời gian qua.Tháng 09, 12,2019 | 10:40 -
Triển vọng nào cho các ngân hàng nửa cuối năm 2019?
Tăng trưởng lợi nhuận của các ngân hàng sẽ gặp khó khăn khi tín dụng giảm tốc, NIM được dự báo khó cải thiện trong năm nay. Tuy nhiên, NIM vẫn có thể cải thiện chọn lọc ở một số ngân hàng như MBBank, Vietcombank, Techcombank,...Tháng 06, 28,2019 | 05:43 -
Chọn ngành để đầu tư trong 6 tháng cuối năm 2017
Trong buổi Hội thảo "Công cụ phái sinh và Bối cảnh thị trường chứng khoán 6 tháng cuối năm 2017", các chuyên gia của CTCK SSI đã đưa ra góc nhìn đối với một số ngành được đánh giá khả quan như Ngân hàng, chứng khoán, bất động sản và ngành tiêu dùng.Tháng 07, 17,2017 | 07:04
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net