5g viettel - các bài viết về 5g viettel, tin tức 5g viettel
-
Hoàn thành nghĩa vụ tài chính, Viettel và VNPT tiến gần triển khai mạng 5G
Viettel đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính sau khi đấu giá băng tần 5G và sắp tới là VNPT, theo quy định, Bộ TT&TT sẽ sớm thực hiện các thủ tục để cấp phép tần số, cho phép 2 doanh nghiệp này khai thác kinh doanh.Tháng 04, 08,2024 | 07:05 -
Viettel chi 30.000 tỷ đồng phủ sóng 5G toàn quốc trong năm 2024
Theo ông Tào Đức Thắng, Chủ tịch Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel), năm 2024, Viettel sẽ đầu tư nhiều vào hạ tầng, trong đó, tập đoàn dự kiến đầu tư gần 30.000 tỷ đồng để đẩy mạnh tần số nhằm phủ sóng 5G khắp cả nước.Tháng 03, 03,2024 | 03:33 -
Mạng lõi viễn thông chính thức được 'Việt Nam hóa' 100%
Với việc triển khai thành công hệ thống tổng đài thoại cho mạng 4G/5G, Viettel đã chính thức khép kín toàn bộ hệ thống cấu thành mạng lõi 4G/5G "make in Vietnam", nâng cao mức đảm bảo về an ninh an toàn thông tin.Tháng 03, 24,2023 | 07:51 -
Đã có gói cước 5G đầu tiên trên thế giới, giá 1,33 triệu đồng
Một nhà mạng Phần Lan, Elisha, đã công bố gói mạng 5G thương mại của mình. Đây có thể xem là gói cước 5G thương mại đầu tiên trên thế giới.Tháng 12, 19,2018 | 08:29
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700400 | 83,700400 |
SJC Hà Nội | 81,700400 | 83,700400 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 83,800300 |
PNJ HCM | 81,700100 | 83,700400 |
PNJ Hà Nội | 81,700100 | 83,700400 |
Phú Qúy SJC | 81,500200 | 83,500500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,600350 |
Mi Hồng | 81,700500 | 83,300600 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 83,800300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net