175 nguyễn thái học - các bài viết về 175 nguyễn thái học, tin tức 175 nguyễn thái học
-
Vì sao không phải VinGroup, SunGroup hay BRG, TID mới là cái tên được chọn ở 'đất vàng' In Tiến Bộ?
Phát triển với song song hai vai trò nhà thầu lẫn chủ đầu tư dự án, TID Group là doanh nghiệp ít nhiều có tiếng ở Hà Nội.Tháng 01, 08,2021 | 09:59 -
Cận cảnh bên trong khu đất ‘kim cương’ của In Tiến Bộ 175 Nguyễn Thái Học
Khu đất được xem là “kim cương” tại số 175 Nguyễn Thái Học của Công ty In Tiến Bộ (Hà Nội) đang trong quá trình giải phóng để xây dựng thành khu trung tâm thương, mại văn phòng và căn hộ cao cấp.Tháng 07, 22,2019 | 02:15 -
Đất In Tiến Bộ 175 Nguyễn Thái Học: 3,2 ha đất ‘kim cương’ còn sót lại ở Hà Nội
Với việc Công ty In Tiến Bộ di dời cơ sở sản xuất đến địa điểm mới, 3,2 ha 175 Nguyễn Thái Học sẽ là lô đất kim cương mà nhiều nhà đầu tư nhòm ngó.Tháng 07, 22,2019 | 06:30
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,500200 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net