11 doanh nghiệp chốt quyền cổ tức trong tuần này

Trong tuần từ ngày 9/3 đến 16/3 có 11 doanh nghiệp chốt quyền cổ tức bằng tiền mặt hoặc cổ tức bằng cổ phiếu, nhiều công ty có tỉ lệ chi trả cao từ 14% đến 40% mệnh giá.
SONG NGỌC
09, Tháng 03, 2020 | 08:09

Trong tuần từ ngày 9/3 đến 16/3 có 11 doanh nghiệp chốt quyền cổ tức bằng tiền mặt hoặc cổ tức bằng cổ phiếu, nhiều công ty có tỉ lệ chi trả cao từ 14% đến 40% mệnh giá.

ctu

11 doanh nghiệp chốt quyền cổ tức trong tuần này

Một số doanh nghiệp đáng chú ý chốt quyền trong đợt này gồm: 

Công ty cổ phần Dệt may 29/3 (Mã: HCB) dự định trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 20%, tức mỗi cổ phiếu được nhận 2.000 đồng. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 10/3 và 8/4. 

Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại TP Đà Nẵng (Mã: DAE) sẽ trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 16%. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 10/3 và 25/3.

CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài (Mã: NCT) dự định trả cổ tức bằng tiền mặt đợt 1 năm 2019 tỉ lệ 40%. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 10/3 và 8/4/2020.

Với gần 26,2 triệu cổ phần đang lưu hành, dự tính NCT sẽ chi khoảng 104 tỉ đồng cho đợt cổ tức này. Trong đó, công ty mẹ của NCT là Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) với sở hữu 55,13% sẽ nhận về khoảng 57 tỉ đồng. Trong các năm 2016-2018, NCT cũng trả cổ tức với tỉ lệ rất cao, 90-100% mệnh giá mỗi năm.

Công ty cổ phần Mĩ thuật và Truyền thông (Mã: ADC)  Công ty cổ phần Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục (Mã: ECI) cùng dự kiến trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 14%.

Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức và phát hành thêm tuần này (Tổng hợp từ VNDirect):

TT Mã CK Sàn Nội dung chi tiết Ngày GDKHQ Ngày chốt Ngày thực hiện
1 PPP HNX Năm 2019 (800 đ/cp) 13/3  16/3  15/4 
2 SPC UPCOM Đợt 1/2019 (700 đ/cp)  13/3  16/3  13/4 
3 ECI HNX Năm 2019 (1.400 đ/cp)  12/3  13/3  25/3 
4 MBG HNX Năm 2018, tỉ lệ 3% 12/3  13/3   
5 DT4 UPCOM Năm 2019 (850 đ/cp)  11/3  12/3  31/7 
6 CCI HOSE Đợt 2/2019 (700 đ/cp)  10/3  11/3  23/4 
7 ADC HNX Năm 2019 (1.400 đ/cp)  10/3  11/3  16/4 
8 EPH UPCOM Năm 2019 (1.000 đ/cp)  9/3  10/3  10/4 
9 HCB UPCOM Đợt 2/2019 (2.000 đ/cp)  9/3  10/3  8/4 
10 NCT HOSE Đợt 1/2019 (4.000 đ/cp)  9/3  10/3  8/4 
11 DAE HNX Năm 2019 (1.600 đ/cp)  9/3  10/3  25/3 

(Theo Kinh tế & tiêu dùng)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ